陈兴道
外观
陈兴道(越南语:Trần Hưng Đạo,1226—1300),越南陈朝重要将领。
語錄
[编辑]- 雄雞之距不足以穿虜甲,賭博之術不足以施軍謀,田園之富不足以贖千金之軀,妻孥之累不足以充軍國之用,生產之多不足以購虜首,獵犬之力不足以驅賊眾,美酒不足以沈虜軍,淫聲不足以聾虜耳。
- 漢越直譯:Hùng kê chi cự, bất túc dĩ xuyên lỗ giáp;Đổ bác chi thuật, bất túc dĩ thi quân mưu.Ðiền viên chi phú, bất túc dĩ thục thiên kim chi khu;Thê noa chi lụy, bất túc dĩ sung quân quốc chi dụng.Sinh sản chi đa, bất túc dĩ cấu lỗ thủ;Liệp khuyển chi lực, bất túc dĩ khu tặc chúng.Mỹ tửu bất túc dĩ trấm lỗ quân;Dâm thanh bất túc dĩ lung lỗ nhĩ.
- 今余明告汝等,當以措火積薪為危,當以懲羹吹虀為戒,訓練士卒習爾弓矢,使人人逄蒙家家后羿,梟必烈之頭於闕下,朽雲南之肉於藁街,不唯余之采邑永為青氊,而汝等之俸祿亦終身之受賜;不唯余之家小安床褥,而汝等之妻孥亦百年之佳老;不唯余之宗廟萬世享祀,而汝等之祖父亦春秋之血食;不唯余之今生得志,而汝等百世之下芳名不朽;不唯余之美謚永垂,而汝等之姓名亦遺芳於青史矣。當此之時,汝等雖欲不為娛樂得乎。
- 漢越直譯:Kim dư minh cáo nhữ đẳng,Đương dĩ thố hỏa tích tân vi nguy;Đương dĩ trừng canh xuy tê vi giới.Huấn luyện sĩ tốt; Tập nhĩ cung thỉ.SửNhân nhân Bàng Mông; Gia gia Hậu Nghệ.Cưu Tất Liệt chi đầu ư khuyết hạ;Hủ Vân Nam chi nhục ư cảo nhai.Bất duy dư chi thái ấp vĩnh vi thanh chiên,Nhi nhữ đẳng chi bổng lộc diệc chung thân chi thụ tứ;Bất duy dư chi gia tiểu đắc an sàng nhục,Nhi nhữ đẳng chi thê noa diệc bách niên chi giai lão;Bất duy dư chi tông miếu vạn thế hưởng tự,Nhi nhữ đẳng chi tổ phụ diệc xuân thu chi huyết thực;Bất duy dư chi kim sinh đắc chí,Nhi nhữ đẳng bách thế chi hạ, phương danh bất hủ;Bất duy dư chi mỹ thụy vĩnh thùy,Nhi nhữ đẳng chi tính danh diệc di phương ư thanh sử hĩ.Ðương thử chi thời, Nhữ đẳng tuy dục bất vi ngu lạc, đắc hồ!
- 諭諸裨將檄文
链接
[编辑]